THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
KHOA Y DƯỢC – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Năm 2021
Bạn có muốn
Khoa Y Dược trực thuộc Đại học Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 1154/QĐ-TCCB ngày 16/3/2007 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng, với nhiệm vụ : đào tạo nguồn nhân lực y tế có trình độ đại học, sau đại học; bồi dưỡng chuyên môn cho cán bộ y tế trong các bệnh viện và các cơ sở y tế; nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y - dược.
Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực y tế trình độ đại học và sau đại học; nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ; bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cho nhân dân; là động lực quan trọng cho sự phát triển nguồn nhân lực y tế của khu vực miền Trung – Tây Nguyên và cả nước.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
KHOA Y DƯỢC - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mã trường: DDY
Địa chỉ: Làng Đại học, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng
Điện thoại:: 0236 3532060
Website: smp.udn.vn
1. XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021 THEO KẾT QUẢ THI THPT
TT | Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
1 | Y khoa | 7720101 | 100 | 1. Toán - Hóa - Sinh | 1. B00 | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | 25 | 1. Toán - Hóa - Sinh | 1. B00 | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh |
3 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | 40 | 1. Toán - Hóa - Sinh | 1. B00 | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh |
4 | Dược học | 7720201 | 40 | 1. Toán - Hóa - Sinh | 1. B00 | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa |
|
|
| 205 |
|
|
|
Điểm chuẩn giữa các tổ họp: bằng nhau
Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Ghi chú:
- Điều kiện mở lớp: tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả phương thức >=30
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
2. XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021 THEO HỌC BẠ
TT | Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp | Tiêu chí phụ |
1 | Điều dưỡng | 7720301 | 25 | 1. Toán + Hóa + Sinh | 1. B00 | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh |
Điểm chuẩn giữa các tổ họp: bằng nhau
Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên
Ghi chú:
- Điều kiện mở lớp: tổng số thí sinh trúng tuyển ngành/chuyên ngành của tất cả phương thức >=30
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7720101 | Y đa khoa | 100 | Tuyển thẳng | B00: Toán - Hóa - Sinh B08: Toán - Sinh - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720301 | Điều dưỡng | 25 | 25 - Xét học bạ, Tuyển thẳng | B00: Toán - Hóa - Sinh B08: Toán - Sinh - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720501 | Răng Hàm Mặt | 40 | Tuyển thẳng | B00: Toán - Sinh - Hóa B08: Toán - Sinh - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720201 | Dược học (tổ hợp A00) | 40 | Tuyển thẳng | B00: Toán - Hóa - Sinh A00: Toán - Lý - Hóa D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |