THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên)
Năm 2020
Bạn có muốn
Là một cơ sở giáo dục đại học, Khoa Ngoại ngữ có sứ mệnh kịp thời cung cấp nguồn nhân lực ngoại ngữ đáp ứng đòi hỏi, nhu cầu cấp bách của xã hội trong xu thế hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng và mạnh mẽ hiện nay, phục vụ đắc lực cho chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, đặc biệt là khu vực trung du, miền núi phía Bắc.
Khoa còn có sứ mệnh thông qua việc nghiên cứu ngôn ngữ văn hóa nước ngoài; quảng bángôn ngữ và văn hóa Việt Nam ra thế giới, nâng cao sự hiểu biết lẫn nhau giữa các dân tộc, xây dựng hình ảnh tốt đẹp của Việt Nam trong cộng đồng quốc tế, đồng thời qua đó củng cố và phát triển mối quan hệ hợp tác hữu nghị giữa Việt Nam và bạn bè thế giới.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*******
Tên trường: KHOA NGOẠI NGỮ
Mã trường: DTF
Địa chỉ: Xã Quyết Thắng - Thành phố Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên
Điện Thoại: 0208 3648 489 - Fax: 0208 3648 493
E-mail: khoangoaingu@tnu.edu.vn - Website: http://sfl.tnu.edu.vn
Trích Đề án tuyển sinh năm 2020 của Khoa Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên:
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 55 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 15) + Tuyển thẳng | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 2. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01) 3. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66) 4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa (D15) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 25 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 10) + Tuyển thẳng | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04) 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 3. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01) 4.Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 200 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 70) + Tuyển thẳng | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 2. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01) 3. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66) 4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa (D15) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 10 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 10) + Tuyển thẳng | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga (D02) 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 3. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01) 4. Ngữ Văn, Tiếng Anh, GDCD (D66) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 10 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 10) + Tuyển thẳng | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (D03) 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 3. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01) 4. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 200 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 100) + Tuyển thẳng | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04) 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 3. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01) 4. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |