THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Khoa Luật (ĐHQG Hà Nội)
Năm 2020
Bạn có muốn
Khoa Luật trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) (tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam National University, Hanoi - School of Law) được thành lập theo Quyết định số 85/TCCB của Giám đốc ĐHQGHN trên cơ sở sắp xếp, tổ chức lại Khoa Luật, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, có tư cách pháp nhân, được sử dụng con dấu và tài khoản riêng của một đơn vị tài chính cấp II.
Khoa Luật đã trải qua nhiều giai đoạn chuyển đổi lịch sử và có khởi nguyên từ Khoa Pháp lý thuộc Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội năm 1976.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*********
KHOA LUẬT
Mã trường: QHL
Địa chỉ: Nhà E1 – 144 Xuân Thủy – Quận Cầu Giấy – Tp. Hà Nội
Điện thoại liên hệ: 02437.549.714
Website: http://law.vnu.edu.vn
Email: tuvantuyensinhkhoaluat@gmail.com
1. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp có bằng THPT; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hoá trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Người nước ngoài đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển (ĐKXT) có đủ sức khỏe để học tập, không vi phạm pháp luật theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Khoa Luật tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh, chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
3.1. Xét tuyển đợt 1
Khoa xét tuyển dựa vào:
a. Kết quả bài thi THPT năm 2020 theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Khoa Luật và ĐHQGHN quy định. Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
b. Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level (Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK)) để tổ hợp 3 môn thi (trong đó có môn Toán). Mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.
c. Kết quả kỳ thi chuẩn hóa đánh giá năng lực trên giấy của tổ chức College Board, Educational Testing Service (SAT): Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT). Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi. Thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.
d. Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL PBT từ 513 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL PBT từ 513 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên (theo bảng quy đổi dưới đây) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT) và có tổng điểm 2 môn thi THPT còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên (chỉ xét tuyển tổ hợp có môn thi tiếng Anh).
e. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:
- Xét tuyển thẳng:
+ Xét tuyển thẳng thí sinh tham gia đội tuyển thi quốc tế, đạt giải quốc gia: Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế (môn thi phải thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành theo quy định tại đề án), đã tốt nghiệp THPT; Thí sinh đạt giải nhất trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn thi: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, tiếng Anh, tiếng Pháp (môn thi đạt giải phải thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành theo quy định tại đề án), đã tốt nghiệp THPT; Thí sinh đạt giải nhất trong cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia (nhóm Khoa học xã hội và hành vi, có đề tài dự thi được Hội đồng tuyển sinh Khoa Luật đánh giá phù hợp với ngành ĐKXT).
+ Xét tuyển thẳng và xét tuyển học sinh THPT chuyên trong và ngoài ĐHQGHN phù hợp với quy định của ĐHQGHN, Khoa Luật.
- Ưu tiên xét tuyển:
+ Thí sinh đạt giải nhất (không dùng quyền xét tuyển thẳng vào Khoa), nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và trong cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia (nhóm Khoa học xã hội và hành vi, có đề tài dự thi phù hợp), có kết quả thi THPT quốc gia đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Khoa Luật và ĐHQGHN quy định được cộng điểm ưu tiên.
+ Mức điểm cộng như sau: (1) Giải nhất: được cộng 3 điểm; (2) Giải nhì: được cộng 2 điểm; (3) Giải ba: được cộng 1 điểm. Danh mục các ngành, các môn đạt giải được ưu tiên xét tuyển sẽ được công bố trong Đề án Tuyển sinh đại học chính quy năm 2020.
f. Chính sách ưu tiên tuyển sinh
+ Khoa Luật thực hiện chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực căn cứ vào Quy chế tuyển sinh và các văn bản hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN.
+ Xét tuyển thí sinh thuộc các huyện nghèo và dân tộc rất ít người theo quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN, Khoa Luật.
+ Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN, Khoa Luật.
g. Xét tuyển sinh viên quốc tế
Thí sinh là người nước ngoài đăng ký xét tuyển vào Khoa cần đáp ứng các yêu cầu được quy định trong Quy định về việc thu hút và quản lý sinh viên quốc tế tại ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 4848/QĐ - ĐHQGHN ngày 18/12/2017 của Giám đốc ĐHQGHN.
3.2. Đợt bổ sung (nếu có)
Khoa xét tuyển như Đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của Khoa Luật.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu: 600 chỉ tiêu.
Ngành Luật chỉ tiêu tuyển sinh theo từng tổ hợp (sẽ công bố cụ thể trong Đề án Tuyển sinh đại học chính quy năm 2020), các ngành khác, chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành. Phân bổ chỉ tiêu từng ngành sẽ công bố sau trong Đề án Tuyển sinh đại học chính quy năm 2020.
TT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành (đào tạo đại học chính quy) | Chỉ tiêu |
1 | QHL | 7380101 | Luật | 330 |
2 | QHL | 7380101CLC | Luật Chất lượng cao | 50 |
3 | QHL | 7380110 | Luật kinh doanh | 170 |
4 | QHL | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | 50 |
Tổng: | 600 |
5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của Khoa Luật
5.1. Mã trường, mã ngành, chỉ tiêu
Tên trường: Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã trường: QHL
TT | Tên ngành đào tạo/Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu | Ghi chú | |
thi THPT | PT khác | |||||
1 | Luật |
|
|
|
|
|
1.1 | Luật | 7380101 |
| 320 | 10 |
|
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
| C00 |
|
| Xét tuyển theo chỉ tiêu từng tổ hợp |
| Toán, Vật lý, Hóa học |
| A00 |
|
| |
| Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
| D01,03 |
|
| |
| -Ngữ Văn, Ngoại ngữ, KHXH |
| D78,82 |
|
| |
1.2 | Luật CLC (thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD & ĐT) | 7380101 CLC
|
| 45 | 05 |
Xét điểm theo ngành |
| Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
| A01 |
|
| |
| Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
| D01 |
|
| |
| Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
| D07 |
|
| |
| Ngữ Văn, Ngoại ngữ, KHXH |
| D78 |
|
| |
2 | Luật Kinh doanh | 7380110 |
| 155 | 5 |
Xét điểm theo ngành |
| Toán, Vật lý, Hóa học |
| A00 |
|
| |
| Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
| A01 |
|
| |
| Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
| D01,03 |
|
| |
| Ngữ Văn, Ngoại ngữ, KHXH |
| D78,82 |
|
| |
3 | Luật Thương mại Quốc tế | 7380109 |
| 45 | 5 | Xét điểm theo ngành |
| Toán, Vật lý, Hóa học |
| A00 |
|
| |
| Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
| A01 |
|
| |
| Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
| D01 |
|
| |
| Ngữ Văn, Ngoại ngữ, KHXH |
| D78,82 |
|
|
5.2. Nguyên tắc xét tuyển
a. Trường hợp thí sinh xét tuyển theo các phương thức khác nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia.
b. Không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.
c. Tiêu chí phụ:
- Tiêu chí phụ 1:
+ Đối với chương trình chuẩn: Trong trường hợp tại ngưỡng điểm trúng tuyển của từng Ngành, số thí sinh bằng ngưỡng điểm trúng tuyển nhiều hơn số chỉ tiêu xét tuyển còn lại của từng Ngành (số chỉ tiêu xét tuyển còn lại bằng chỉ tiêu xét tuyển trừ số thí sinh có số điểm cao hơn ngưỡng điểm xét tuyển) thì tiêu chí phụ là tổng điểm xét tuyển không bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
+ Chương trình CLC thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT: (1) Điểm thi THPT môn ngoại ngữ tối thiểu đạt 4.0/10; (2) Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển căn cứ theo điểm từ cao xuống thấp của môn thi Tiếng Anh.
- Tiêu chí phụ 2: Theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường.
6. Tổ chức tuyển sinh
6.1. Thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Khoa Luật.
Thí sinh quốc tế tìm hiểu thông tin và đăng ký xét tuyển trực tuyến trên trang web http://admissions-apply.vnu.edu.vn/ và nộp hồ sơ tại Khoa Luật.
6.2. Quy trình xét tuyển và công bố kết quả tuyển sinh
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN.
7. Lệ phí xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN.
8. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học
Email: tuvantuyensinhkhoaluat@gmail.com, Website: http://law.vnu.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhkhoaluat.vnu
TT | Họ và tên | Chức vụ | Điện thoại |
1 | Trần Thu Hạnh | Trưởng phòng QLĐT&CTHSSV | 0243 7549714 |
2 | Đỗ Thị Bích Nguyệt | Phó trưởng phòng QLĐT&CTHSSV | 0243 7549714 |
3 | Bùi Thị Chinh Phương | Chuyên viên phòng QLĐT&CTHSSV | 0243 7549714 |
4 | Hoàng Thị Bích Phượng | 0243 7549714 | |
5 | Nguyễn Hà Lan Hương | 0243 7549714 | |
6 | Vũ Đặng Phúc | 0243 7549714 |
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7380109 | Luật thương mại quốc tế | 45 | 5 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D78: Văn - KHXH - Anh D82: Văn - KHXH - Tiếng Pháp Xét điểm theo ngành | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380110 | Luật kinh doanh | 155 | 5 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D03: Văn - Toán - Tiếng Pháp D78: Văn - KHXH - Anh D82: Văn - KHXH - Tiếng Pháp Xét điểm theo ngành | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380101CLC | Luật CLC (thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD & ĐT) | 45 | 5 | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D78: Văn - KHXH - Anh Xét điểm theo ngành | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380101 | Luật | 320 | 10 | C00: Văn - Sử - Địa A00: Toán - Lý - Hóa D01: Văn - Toán - Anh D03: Văn - Toán - Tiếng Pháp D78: Văn - KHXH - Anh D82: Văn - KHXH - Tiếng Pháp Xét tuyển theo chỉ tiêu từng tổ hợp | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |