THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Học viện Quản lý Giáo dục
Năm 2021
Chủ tịch Hồ Chí Minh, trong cuộc nói chuyện với Lớp Bồi dưỡng Cán bộ quản lý và giáo viên cấp II, cấp III toàn miền Bắc ngày 13/9/1958 đã nhận xét: "Vì lợi ích mười năm thì phải trồng cây, vì lợi ích trăm năm thì phải trồng người. Chúng ta phải đào tạo ra những công dân tốt và cán bộ tốt cho nước nhà. Nhân dân, Đảng, Chính phủ giao các nhiệm vụ đào tạo thế hệ tương lai cho các cô, các chú. Đó là trách nhiệm nặng nề, nhưng rất vẻ vang...".
Trong suốt gần 40 năm xây dựng và trưởng thành, Học viện luôn giữ vững vai trò tiên phong đi đầu trong sự nghiệp đào tạo ra những cán bộ quản lý giáo dục, đáp ứng nhu cầu phát triển của nền giáo dục nước nhà. Tuy còn gặp nhiều khó khăn, thách thức nhưng Học viện luôn không ngừng hoàn thiện về cả cơ cấu tổ chức và chất lượng dạy học, phấn đấu không ngừng vì sự nghiệp giáo dục của đất nước. Hiện nay, các hoạt động chuyên môn của Học viện đang được phát triển về cả chiều rộng và chiều sâu; công tác nghiên cứu khoa học ngày càng đạt được những thành tựu to lớn cả về mặt lý luận lẫn trong thực tiễn vận dụng vào việc đổi mới cơ chế giáo dục; các hoạt động liên kết với nước ngoài đang ngày càng được mở rộng, nhiều hội thảo quốc tế về vấn đề quản lý giáo dục đã được Học viện tổ chức và đạt được những thành công to lớn.
TUYỂN SINH HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC VIỆT NAM NĂM 2021
*********
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã trường: HVQ
Địa chỉ: 31 Phan Đình Giót, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội.
Điện thoại: 02436648719
Website: http://naem.edu.vn
Căn cứ Đề án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2021 ngày 27 tháng 05 năm 2021 của Học viện Quản lý giáo dục, Học viện Quản lý giáo dục Thông báo Thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2021 của Học viện Quản lý giáo dục;
1. Đối tượng tuyển sinh, phạm vi tuyển sinh: Học sinh trong toàn quốc đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Xét tuyển dựa vào Học bạ).
- Phương thức 2: Học viện xét tuyển theo ngành và dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh.
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển (phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | ||
Tổng chỉ tiêu | Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 180 | 150 | 30 | A00; A01; A02; A04 |
2 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 220 | 150 | 70 | A00; B00; C00; D01 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 150 | 100 | 50 | A00; A01; D01; D10 |
4 | 7140101 | Giáo dục học | 80 | 60 | 20 | A00; A01; C00, D01 |
5 | 7149001 | Kinh tế giáo dục | 80 | 60 | 20 | A00; B00; C00, D01 |
6 | 7340101 | Quản trị văn phòng | 50 | 40 | 10 | A00; A01; D01; C00 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 50 | 40 | 10 | A01; D01; D10; D14 |
Thông tin tuyển sinh chung của Học viện Quản lý giáo dục Việt Nam
Thời gian và hồ sơ xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch của nhà trường.
Đối tượng xét tuyển
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
Phạm vi xét tuyển
Tuyển sinh trên toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh trường Học viện Quản lý giáo dục Việt Nam
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Xét tuyển dựa vào Học bạ).
- Phương thức 2: Học viện xét tuyển theo ngành và dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
D.Học phí Học viện Quản lý giáo dục Việt Nam
Học phí của Học viện Quản lý Giáo dục năm học 2020-2021 như sau:
- Mức học phí tối đa đối với các ngành: 9.800.000đ/1 năm học.
- Riêng ngành Công nghệ thông tin: 11.700.000đ/1 năm học.
Điểm chuẩn của Trường Học Viện Quản lý giáo dục Việt Nam trong những năm gần đây
**Lưu ý: Điểm chuẩn này đã bao gồm điểm ưu tiên. Điểm chuẩn của HV Quản lý giáo dục Việt Nam như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Giáo dục học | 17 | 15 | 15 |
Quản lý giáo dục | 17 | 15 | 15 |
Tâm lý học giáo dục | 16 | 15,5 | 15 |
Kinh tế giáo dục | 16 | 19 | 15 |
Công nghệ thông tin | 16 | 15 | 15 |
Quản trị văn phòng | 15 | ||
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Học viện Quản lý giáo dục Việt Nam luôn là đơn vị đào tạo ra nguồn nhân chất lượng. Bạn hoàn toàn có thể “chọn mặt gửi vàng” tại ngôi trường uy tín này.
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7140114 | Quản lý giáo dục | 150 | 30 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh A04: Toán, Vật lí, Địa lí | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | 150 | 70 | A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | 50 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D10: Toán - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140101 | Giáo dục học | 60 | 20 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C00: Văn - Sử - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7149001 | Kinh tế giáo dục | 60 | 20 | A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị văn phòng | 40 | 10 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C00: Văn - Sử - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 40 | 10 | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D10: Toán - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |