THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Học viện Phụ nữ Việt Nam

Năm 2021

: HPN
: Số 68, Đường Nguyễn Chí Thanh, Q. Đống Đa, Hà Nội.

Học viện Phụ nữ Việt Nam là cơ sở giáo dục đại học công lập; được thành lập theo Quyết định số 1558/QĐ-TTg ngày 18/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cán bộ Phụ nữ Trung ương với gần 60 năm xây dựng và phát triển.

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Đợt 1: Trước ngày 30/4/2021.
  • Đợt 2: Trước ngày 20/6/2021.
  • Đợt 3: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Hồ sơ xét học bạ gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Học viện Phụ nữ Việt Nam.
  • Các giấy tờ thí sinh nộp kèm gồm: Bản photo công chứng học bạ THPT và bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Phương thức 1:

Các đối tượng được xét tuyển thẳng gồm:

  • Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trở lên trong thời gian học THPT và môn thi học sinh giỏi thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện.
  • Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp cấp ba đạt loại Giỏi trở lên.
  • Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế còn giá trị sử dụng (tính đến ngày xét tuyển) tương đương IELTS 5.5. trở lên.

- Phương thức 2:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT có xếp loại hạnh kiểm lớp 12 từ khá trở lên.
  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của năm học lớp 12 phải lớn hơn hoặc bằng 18 điểm.

- Phương thức 3: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Học viện công bố sau khi có kết quả thi THPT.

6. Học phí

  • Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy 350.000 - 360.000 đồng/ tín chỉ và không tăng quá 10% học phí mỗi năm.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Quản trị kinh doanh

(MarketingThương mại điện tử, Tài chính và đầu tư, Tổ chức và nhân lực)

7340101

A00; A01; C00; D01

130

Công tác xã hội

7760101

70

Giới và phát triển

7310399

60

Luật

(Luật hành chính, Luật kinh tế, Luật dân sự)

7380101

120

Luật kinh tế

7380107

80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(Quản trị lữ hành, Quản trị khách sạn)

7810103

200

Kinh tế

(Kinh tế quốc tếKinh tế đầu tư)

7310101

80

Tâm lý học

(Tham vấn - Trị liệu; Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình)

7310401

60

Truyền thông đa phương tiện

(Truyền thông đa phương tiện, Báo chí đa phương tiện)

7320104

A00; A01; C00; D01; V; H

200

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Phụ nữ Việt Nam như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

19 (C00)

18 (A00; A01; D01)

17,5 (D01, A00, A01)

18,5 (C00)

A00, A01, D01: 15

C00: 16

A00, A01, D01: 18

C00: 19

 

Công tác xã hội

16

15

14

18

Giới và phát triển

15

14,5

14

18

Luật

17.5

16

15

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20 (C00)

19 (A00; A01; D01)

18 (D01, A00, A01)

19 (C00)

A00, A01, D01: 16

C00: 17

A00, A01, D01: 18

C00: 19

 

Truyền thông đa phương tiện

18.5 (C00)

17.5 (A00; A01; D01)

16,5 (D01, A00, (A01)

17,5 (C00)

A00, A01, D01: 16

C00: 17

A00, A01, D01: 18

C00: 19

 

Kinh tế

 

 

A00, A01, D01: 15

C00: 16

A00, A01, D01: 18

C00: 19

 

Luật kinh tế

 

 

15

18

Tâm lý học

 

 

15

18

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7340101

Quản trị kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7760101

Công tác xã hội

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310399

Giới và phát triển

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380101

Luật

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7320104

Truyền thông đa phương tiện

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
V: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310101

Kinh tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310401

Tâm lý học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380107

Luật Kinh tế (Dự kiến)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT