THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Học viện Ngân hàng
2021
Bạn có muốn
Học viện Ngân hàng là trường đại học thực hiện đào tạo và nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực kinh tế ứng dụng với trọng tâm là lĩnh vực tài chính - ngân hàng, góp phần phát triển bền vững đất nước.
Năm 2021, Học viện Ngân hàng sẽ là trường đại học đa ngành, định hướng nghề nghiệp - ứng dụng; đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế cơ bản của trường đại học; trở thành trường đại học hàng đầu trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng của Việt Nam.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tuyển sinh các đối tượng đáp ứng quy định tại Điều 5 Quy chếtuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2021.
- Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữquốc tế.
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ THPT).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển thẳng
- Học viện Ngân hàng xét tuyển thẳng đối với các đối tượng theo Khoản 2, Điều 7 Quy chếtuyển sinh hiện hành.
b. Xét tuyển dựa trên kết quảthi THPT năm 2021
- Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2021).
c. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau: IELTS (Academic) đạt từ 6.0 trở lên, TOEFL iBT từ 72 điểm trở lên, TOEIC (4 kỹ năng) từ 665 điểm trở lên, chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 trở lên (riêng đối với ngành Kế toán định hướng Nhật Bản và Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản). Chứng chỉ còn thời hạn tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Đối với thí sinh có thi THPT 2021 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 03môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2021).
+ Đối với thí sinh không thi THPT 2021 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 02 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Tiếng Anh) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2021).
d. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạTHPT)
- Đối với thí sinh hệ chuyên của trường THPT chuyên quốc gia
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 7.0 trở lên.
- Đối với thí sinh hệkhông chuyên của trường THPT chuyên quốc gia và thí sinh hệchuyên của trường THPT chuyên tỉnh/thanh phố
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 7.5 trở lên
- Đối với thí sinh hệ không chuyên (các đối tượng thí sinh còn lại)
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổhợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2021).
5. Học phí
Mức học phí của Học viện Ngân hàng đối với sinh viên hệ chính quy chương trình đại trà như sau:
- Đào tạo theo niên chế: 980.000đ/ tháng.
- Đào tạo theo tín chỉ: 277.000đ/ tháng.
Xem chi tiết học phí các hệ đào tạo và chương trình đào tạo tại đây.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
7220201 | A01, D01, D07, D09 | |
7310101 | A00, A01, D01, D07 | |
7340101 | A00, A01, D01, D07 | |
Quản trị kinh doanh (Chương trình Cử nhân Chất lượng cao) | 7340101_AP | A00, A01, D01, D07 |
7340120 | A01, D01, D07, D09 | |
7340201 | A00, A01, D01, D07 | |
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Cử nhân Chất lượng cao) | 7340201_AP | A00, A01, D01, D07 |
7340301 | A00, A01, D01, D07 | |
Kế toán (Chương trình Cử nhân Chất lượng cao) | 7340301_AP | A00, A01, D01, D07 |
7340405 | A00, A01, D01, D07 | |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU) | 7340101_IU | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng) | 7340101_IV | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính - ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) | 7340201_I | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) | 7340301_I | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) | 7340301_J | A00, A01, D01, D07 |
Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) | 7340405_J | A00, A01, D01, D07 |
7380107_A | A00, A01, D01, D07 | |
Luật kinh tế | 7380107_C | C00, D14, D15 |
7480201 | A00, A01, D01, D07 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Quản trị kinh doanh | 20.25 | 22,25 | 25,3 |
Tài chính - ngân hàng | 20.25 | 22,25 | 25,5 |
Kế toán | 20.50 | 22,75 | 25,6 |
Hệ thống thông tin quản lý | 20 | 21,75 | 25 |
Kinh doanh quốc tế | 20.25 | 22,25 | 25,3 |
Luật kinh tế | 23.75 | 21,5 (các tổ hợp xét tuyển KHTN) | 25 (các tổ hợp xét tuyển KHTN) 27 (các tổ hợp xét tuyển KHXH) |
Kinh tế | 20 | 22 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | 21.25 | 23 | 25 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU) | 19.25 | 20,5 | 23,5 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng) | - | 20,5 | 23,5 |
Tài chính - ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh; cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) | 19 | 20,75 | 22,2 |
Quản lý Tài chính - kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) | 17.75 | ||
Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) |
| 20 | 21,5 |
Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh) |
| 22,75 | 25,6 |
Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật) |
| 22,75 | |
Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh) |
| 21,75 | 25 |
Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật) |
| 21,75 |
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7340101 | Quản trị kinh doanh | 280 | 120 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính ngân hàng | 650 | 270 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | 300 | 120 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 90 | 30 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 280 | 120 | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D09: Toán - Lịch sử - Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380107_A | Luật kinh tế | 30 | 10 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380107_C | Luật kinh tế | 110 | 50 | C00: Văn - Sử - Địa D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 125 | 55 | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D09: Toán + Lịch sử + Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310101 | Kinh tế | 125 | 55 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101_IU | Quản trị kinh doanh CityU 3+1 (chương trình song bằng) | 20 | 10 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101_IV | Quản trị kinh doanh CityU 4+0 (chương trình song bằng) | 60 | 30 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201_I | Tài chính Ngân hàng Sunderland (chương trình song bằng) | 55 | 25 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301_I | Kế toán Sunderland (chương trình song bằng) | 55 | 25 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301_J | Kế toán định hướng Nhật Bản | 20 | 10 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340405_J | Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản | 20 | 10 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính ngân hàng (tại Phân viện Bắc Ninh) | 125 | 55 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán (tại Phân viện Bắc Ninh) | 85 | 35 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính ngân hàng (tại Phân viện Phú Yên) | 90 | 90 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán (tại Phân viện Phú Yên) | 60 | 60 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |