THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Học viện Ngân hàng

2021

: NHH
: Số 12 đường Chùa Bộc, phường Quang Trung, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Học viện Ngân hàng là trường đại học thực hiện đào tạo và nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực kinh tế ứng dụng với trọng tâm là lĩnh vực tài chính - ngân hàng, góp phần phát triển bền vững đất nước.  

Năm 2021, Học viện Ngân hàng sẽ là trường đại học đa ngành, định hướng nghề nghiệp - ứng dụng; đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế cơ bản của trường đại học; trở thành trường đại học hàng đầu trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng của Việt Nam.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tuyển sinh các đối tượng đáp ứng quy định tại Điều 5 Quy chếtuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2021.
  • Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữquốc tế.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ THPT).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét tuyển thẳng

  • Học viện Ngân hàng xét tuyển thẳng đối với các đối tượng theo Khoản 2, Điều 7 Quy chếtuyển sinh hiện hành.

b. Xét tuyển dựa trên kết quảthi THPT năm 2021

  • Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2021).

c. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau: IELTS (Academic) đạt từ 6.0 trở lên, TOEFL iBT từ 72 điểm trở lên, TOEIC (4 kỹ năng) từ 665 điểm trở lên, chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 trở lên (riêng đối với ngành Kế toán định hướng Nhật Bản và Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản). Chứng chỉ còn thời hạn tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng:

+ Đối với thí sinh có thi THPT 2021 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 03môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2021).

+ Đối với thí sinh không thi THPT 2021 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 02 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Tiếng Anh) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2021).

d. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạTHPT)

- Đối với thí sinh hệ chuyên của trường THPT chuyên quốc gia

  • Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 7.0 trở lên.

- Đối với thí sinh hệkhông chuyên của trường THPT chuyên quốc gia và thí sinh hệchuyên của trường THPT chuyên tỉnh/thanh phố

  • Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 7.5 trở lên

- Đối với thí sinh hệ không chuyên (các đối tượng thí sinh còn lại)

  • Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổhợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2021).

5. Học phí

Mức học phí của Học viện Ngân hàng đối với sinh viên hệ chính quy chương trình đại trà như sau:

  • Đào tạo theo niên chế: 980.000đ/ tháng.
  • Đào tạo theo tín chỉ: 277.000đ/ tháng.

Xem chi tiết học phí các hệ đào tạo và chương trình đào tạo tại đây.

II. Các ngành tuyển sinh 

Tên ngành

Mã ngànhTổ hợp môn xét tuyển

Ngôn ngữ Anh

7220201A01, D01, D07, D09

Kinh tế

7310101A00, A01, D01, D07

Quản trị kinh doanh

7340101A00, A01, D01, D07

Quản trị kinh doanh

(Chương trình Cử nhân Chất lượng cao)

7340101_APA00, A01, D01, D07

Kinh doanh quốc tế

7340120A01, D01, D07, D09

Tài chính - Ngân hàng

7340201A00, A01, D01, D07

Tài chính - Ngân hàng

(Chương trình Cử nhân Chất lượng cao)

7340201_APA00, A01, D01, D07

Kế toán

7340301A00, A01, D01, D07

Kế toán

(Chương trình Cử nhân Chất lượng cao)

7340301_APA00, A01, D01, D07

Hệ thống thông tin quản lý

7340405A00, A01, D01, D07

Quản trị kinh doanh

(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU)

7340101_IUA00, A01, D01, D07

Quản trị kinh doanh

(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng)

7340101_IVA00, A01, D01, D07

Tài chính - ngân hàng

(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)

7340201_IA00, A01, D01, D07

Kế toán

(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)

7340301_IA00, A01, D01, D07

Kế toán

(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng)

7340301_JA00, A01, D01, D07

Hệ thống thông tin quản lý

(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng)

7340405_JA00, A01, D01, D07

Luật kinh tế

7380107_AA00, A01, D01, D07

Luật kinh tế

7380107_CC00, D14, D15

Công nghệ thông tin

7480201A00, A01, D01, D07

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019Năm 2020

Quản trị kinh doanh

20.25

22,2525,3

Tài chính - ngân hàng

20.25

22,2525,5
Kế toán

20.50

22,7525,6

Hệ thống thông tin quản lý

20

21,7525

Kinh doanh quốc tế

20.25

22,2525,3
Luật kinh tế

23.75

21,5 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
24,75 (các tổ hợp xét tuyển KHXH)

25 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)

27 (các tổ hợp xét tuyển KHXH) 

Kinh tế

20

2225
Ngôn ngữ Anh

21.25

2325

Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU)

19.25

20,523,5

Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng)

-

20,523,5

Tài chính - ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh; cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)

19

20,7522,2

Quản lý Tài chính - kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)

17.75

  

Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)

 

2021,5

Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)

 

22,7525,6

Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)

 

22,75 

Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)

 

21,7525

Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)

 

21,75

 

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7340101

Quản trị kinh doanh

280120A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Tài chính ngân hàng

650270A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán

300120A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340405

Hệ thống thông tin quản lý

9030A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340120

Kinh doanh quốc tế

280120A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
D09: Toán - Lịch sử - Tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380107_A

Luật kinh tế

3010A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380107_C

Luật kinh tế

11050C00: Văn - Sử - Địa
D14: Văn - Sử - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220201

Ngôn ngữ Anh

12555A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
D09: Toán + Lịch sử + Tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310101

Kinh tế

12555A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101_IU

Quản trị kinh doanh CityU 3+1 (chương trình song bằng)

2010A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101_IV

Quản trị kinh doanh CityU 4+0 (chương trình song bằng)

6030A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201_I

Tài chính Ngân hàng Sunderland (chương trình song bằng)

5525A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301_I

Kế toán Sunderland (chương trình song bằng)

5525A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301_J

Kế toán định hướng Nhật Bản

2010A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340405_J

Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản

2010A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Tài chính ngân hàng (tại Phân viện Bắc Ninh)

12555A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán (tại Phân viện Bắc Ninh)

8535A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Tài chính ngân hàng (tại Phân viện Phú Yên)

9090A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán (tại Phân viện Phú Yên)

6060A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT