THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Học viện Chính sách và Phát triển

Năm 2021

: HCP
: Học viện Chính sách và Phát triển – Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Khu đô thị Nam An Khánh - Xã An Thượng – Huyện Hoài Đức – Thành phố Hà Nội.

Học viện Chính sách và Phát triển được thành lập theo Quyết định số 10/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ, là trường Đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Về tổ chức, Học viện trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư - cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về kế hoạch, đầu tư phát triển và thống kê, bao gồm: tham mưu tổng hợp về chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của cả nước; quy hoạch phát triển, cơ chế, chính sách quản lý kinh tế chung và một số lĩnh vực cụ thể; đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài vào Việt Nam và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài; khu kinh tế (bao gồm cả khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghệ cao và các loại hình khu kinh tế khác); quản lý nguồn hỗ trợ phát triển chính thức và viện trợ chi phí chính phủ nước ngoài; đấu thầu; thành lập, phát triển doanh nghiệp và khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã; thống kê; quản lý nhà nước các dịch vụ công trong các ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ theo quy định của pháp luật.

Là cơ sở đào tạo sau Đại học trong lĩnh vực chính sách phát triển, kinh tế và quản lý, Học viện định hướng trở thành trường đại học có uy tín trong hệ thống giáo dục quốc dân về đào tạo, nghiên cứu khoa học, tư vấn và phản biện chính sách vĩ mô. Đến nay, Học viện đang có hơn 2.000 sinh viên bậc đại học với 08 chuyên ngành: Kế hoạch phát triển, Đầu tư, Kinh tế đối ngoại, Chính sách công, Tài chính, Quản trị ngân hàng, Quản trị doanh nghiệp, Đấu thầu. Đây là những chuyên ngành phù hợp với các lĩnh vực hoạt động của ngành Kế hoạch và Đầu tư và nhu cầu xã hội. 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********

HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN

Ký hiệu: HCP

* Địa chỉ 1: Văn phòng tư vấn tuyển sinh đại học và đào tạo sau đại học: Tầng 2, Tòa nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngõ 7, phố Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

* Địa chỉ 2 (Trụ sở chính): Học viện Chính sách và Phát triển – Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Khu đô thị Nam An Khánh - Xã An Thượng – Huyện Hoài Đức – Thành phố Hà Nội.

* Điện thoại: 024 37473186/024 37957368    Fax: 024 35562392

* Email: tuyensinh@apd.edu.vn

* Website: http//www.apd.edu.vn

* Facebook: http//www.facebook.com/tvtsapd/.

 

Học viện Chính sách và Phát triển (APD) được thành lập theo Quyết định số 10/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ, là trường Đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục đại học quốc dân. Về tổ chức, Học viện trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư – cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, tham mưu đề xuất các chính sách kinh tế vĩ mô và thống kê. Học viện đã được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo và 03 ngành đào tạo đại học đạt chuẩn kiểm định chất lượng.

 

THÔNG TIN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2021

Ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Môn xét tuyển

 

 

 

 

1. Ngành Kinh tế:

- Chuyên ngành Đầu tư;

- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công

- Chuyên ngành Đấu thầu và quản lý dự án;

- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu lớn trong Kinh tế và Kinh doanh.

7310101

250

1/ Toán, Vật lý, Hóa học

2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Vật lý, Ngữ văn

2. Ngành Kinh tế quốc tế:

- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại;

- Chuyên ngành Thương mại quốc tế và Logistics.

7310106

170

1/ Toán, Vật lý, Hóa học

2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh

3. Ngành Kinh tế phát triển:

- Chuyên ngành Kinh tế phát triển;

- Chuyên ngành Kế hoạch phát triển.

7310105

100

1/ Toán, Vật lý, Hóa học

2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn

4. Ngành Quản trị kinh doanh:

- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp;

- Chuyên ngành Quản trị Marketing;

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch

7340101

160

1/ Toán, Vật lý, Hóa học

2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Vật lý, Ngữ Văn

5. Ngành Tài chính – Ngân hàng:

- Chuyên ngành Tài chính;

- Chuyên ngành Ngân hàng;

- Chuyên ngành Thẩm định giá.

7340201

 

120

1/ Toán, Vật Lý, Hóa học

2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh

6. Ngành Quản lý Nhà nước

- Chuyên ngành Quản lý công.

7310205

50

1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

7. Ngành Luật Kinh tế

- Chuyên ngành Luật Đầu tư - Kinh doanh

7380107

100

1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

8. Ngành Kế toán

- Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán

7340301

100

1/ Toán, Vật lý, Hóa học

2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Ngữ văn, Vật lý

9. Ngành Kinh tế số (*)

- Chuyên ngành Kinh tế và kinh doanh số.

7310XX

50

1/ Toán, Vật lý, Hóa học

2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Ngữ văn, Vật lý

TỔNG

 

1.100

 

Ghi chú: (*) Dự kiến tuyển sinh năm 2021. Thí sinh xem thông tin tuyển sinh chính thức tại địa chỉ: http//www.apd.edu.vn

 

• VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước

• PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH (CÓ 3 PHƯƠNG THỨC):

1 TUYỂN THẲNG:

a. Thời gian nhận hồ sơ: Trước ngày 15/8/2021

b. Đối tượng: Thí sinh thuộc một trong các đối tượng sau:

+ Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện;

+ Thí sinh học tại các trường chuyên, có điểm TBC học tập lớp 12 từ 7,0 trở lên;

+ Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 4.5 trở lên (hoặc tương đương) và có điểm TBC học tập lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên.

2. XÉT TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN RIÊNG: Dự kiến 50% chỉ tiêu

a/ Thời gian nhận hồ sơ: Theo đợt: Từ ngày 1/3/2021

b. Đối tượng: Thí sinh thuộc một trong các đối tượng sau:

+ Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 học kỳ điểm trung bình học tập (Lớp 11, HK 1 lớp 12) từ 7,0 trở lên. Riêng ngành QLNN từ 6,5 trở lên;

+ Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (Điểm học tập lớp 12) từ 7,0 trở lên. Riêng ngành QLNN từ 6,5 trở lên;

+ Thí sinh có điểm trung bình chung học tập lớp 12 từ 7,0 trở lên và có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán hoặc Ngữ văn hoặc Tiếng Anh từ 7,0 trở lên.

3. XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆPTHPT NĂM 2021:

Dự kiến 50% chỉ tiêu. Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.

• HỌC PHÍ:

Theo quy định của Nhà nước đối với trường công lập.

Năm học 2021 – 2022, dự kiến học phí chương trình đại học hệ chuẩn: 300.000 VNĐ/tín chỉ tương đương 9.500.000 VNĐ/năm học.

 

TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN QUỐC TẾ

1) Các chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh

- Ngành Kinh tế quốc tế, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chuẩn quốc tế: 60 chỉ tiêu;

- Ngành Tài chính – Ngân hàng, Chuyên ngành Tài chính chuẩn quốc tế: 30 chỉ tiêu;

- Ngành Tài chính – Ngân hàng, Chuyên ngành Đầu tư chuẩn quốc tế: 30 chỉ tiêu;

- Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh chuẩn quốc tế: 30 chỉ tiêu.

2) Phương thức xét tuyển (có 2 phương thức):

- Tuyển thẳng: Các thí sinh đã trúng tuyển vào Học viện có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.0 trở lên (hoặc tương đương) hoặc đạt điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Tiếng Anh theo quy định của Học viện;

- Xét tuyển: Các thí sinh đã trúng tuyển vào Học viện theo quy định của Học viện.

3) Học phí: Năm học 2021 – 2022, học phí dự kiến 730.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 27.000.000 VNĐ/năm.

Ghi chú: Các chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, phần lớn các môn cơ sở ngành và chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình và giáo trình nhập khẩu từ các trường đại học hàng đầu của Mỹ, Anh.

 

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7380107

Luật Kinh tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét tuyển theo kết quả thi riêng của trường/nhóm trường1/ Toán, Tiếng Anh, KHXH
2/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3/ Ngữ văn, Tiếng Anh, KHTN
4/ Ngữ văn, Tiếng Anh, KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Tài chính – Ngân hàng

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét tuyển theo kết quả thi riêng của trường/nhóm trường1/ Toán, Tiếng Anh, KHTN
2/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3/ Toán, Tiếng Anh, KHXH
4/ Toán, Ngữ văn, KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101

Quản trị kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét tuyển theo kết quả thi riêng của trường/nhóm trường1/ Toán, Tiếng Anh, KHTN
2/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3/ Toán, Tiếng Anh, KHXH
4/ Toán, Ngữ văn, KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310105

Kinh tế phát triển

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét tuyển theo kết quả thi riêng của trường/nhóm trường1/ Toán, Tiếng Anh, KHTN
2/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3/ Toán, Tiếng Anh, KHXH
4/ Toán, Ngữ văn, KHTN
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310106

Kinh tế quốc tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét tuyển theo kết quả thi riêng của trường/nhóm trường1/ Toán, Tiếng Anh, KHTN
2/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3/ Toán, Tiếng Anh, KHXH
4/ Toán, Ngữ văn, KHTN
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310101

Kinh tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét tuyển theo kết quả thi riêng của trường/nhóm trường1/ Toán, Tiếng Anh, KHTN
2/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3/ Toán, Tiếng Anh, KHXH
4/ Toán, Ngữ văn, KHTN
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310205

Quản lý Nhà nước

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét tuyển theo kết quả thi riêng của trường/nhóm trường1/ Toán, Tiếng Anh, KHXH
2/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3/ Ngữ văn, Tiếng Anh, KHTN
4/ Ngữ văn, Tiếng Anh, KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán (Dự kiến)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét tuyển theo kết quả thi riêng của trường/nhóm trường1/ Toán, Tiếng Anh, KHTN
2/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3/ Toán, Tiếng Anh, KHXH
4/ Toán, Ngữ văn, KHTN
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340115

Marketing (Dự kiến)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét tuyển theo kết quả thi riêng của trường/nhóm trường1/ Toán, Tiếng Anh, KHTN
2/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3/ Toán, Tiếng Anh, KHXH
4/ Toán, Ngữ văn, KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT