THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Học viện Cán bộ Thanh phố Hồ Chí Minh
Năm 2021
Thông tin tuyển sinh Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh năm 2021 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh Cadre Academy (HCA)
- Mã trường: HVC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Tại chức
- Địa chỉ: 324 Chu Văn An, phường 12, quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
Chi tiết thông tin tuyển sinh Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
– Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
– Xét theo kết quả kỳ thi THPT.
– Xét theo kết quả học bạ THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:
– Đối tượng 1: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Đối tượng 2: điểm xét tuyển là tổng điểm quy đổi từ các tiêu chí sau:
+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học;
+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS từ 5,5/TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên trong thời hạn xét tuyển;
+ Điểm trung bình học lực từng năm lớp 10, lớp 11, lớp 12;
+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.
b. Xét theo kết quả kỳ thi THPT:
– Thí sinh có tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển bằng ngưỡng tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định trở lên;
– Điểm trúng tuyển được xét theo ngành, xét kết quả từ cao cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển, không nhân hệ số;
– Không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
c. Xét theo kết quả học bạ THPT:
– 70% chỉ tiêu dành cho thí sinh có hộ khẩu Thành phố Hồ Chí Minh, 30% chỉ tiêu dành cho thí sinh có hộ khẩu các tỉnh, thành phố khác;
– Điểm trung bình học bạ 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 từ 6.0 trở lên;
– Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của tổ hợp môn trong 3 năm học (lớp 10, lớp 11, lớp 12) theo kết quả học tập THPT đạt từ 18.0 điểm;
– Không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
5. Học phí
- Đang cập nhật.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, A01, C00, D01 | 120 |
Chính trị học | 7310201 | C00, C03, C04, C14 | 91 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | C00, C03, C04, C14 | 91 |
Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 150 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, C14, D01, D14 | 98 |
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7310205 | Quản lý nhà nước | 72 | 48 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 54 | 37 | C00: Văn - Sử - Địa C03: Văn - Toán - Sử C04: Văn - Toán - Địa C14: Văn - Toán - GDCD | Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310201 | Chính trị học | 54 | 37 | C00: Văn - Sử - Địa C03: Văn - Toán - Sử C04: Văn - Toán - Địa C14: Văn - Toán - GDCD | Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380101 | Luật | 90 | 60 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7760101 | Công tác xã hội | 60 | 38 | C00: Văn - Sử - Địa C14: Văn - Toán - GDCD D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh | Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |