THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Học viện Báo chí Tuyên truyền
Năm 2019
Học viện Báo chí và Tuyên truyền (thuộc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh) được thành lập ngày 16-01-1962 theo Nghị quyết số 36 NQ/TW của Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa III, trên cơ sở hợp nhất 3 trường. Trường Nguyễn Ái Quốc II, Trường Tuyên huấn và Trường Đại học Nhân dân, Ngày 16 tháng 01 hàng năm là ngày kỷ niệm thành lập Trường.
Từ khi thành lập đến nay, trường lần lượt có các tên:
- Trường Tuyên giáo trung ương(1962- 1969)
- Trường Tuyên huấn Trung ương(1970- 1983)
- Trường Tuyên huấn Trung ương I (1984 -2/1990) trên cơ sở hợp nhất Trường Tuyên huấn Trung ương với Trường Nguyễn Ái Quốc V
- Trường Đại học Tuyên giáo(1990 - 3/1993)
- Phân viện Báo chí và Tuyên truyền(4/1993 đến 6/2005)
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền(6/2005 đến nay)
Học viện Báo chí và Tuyên truyền đã trải qua chặng đường lịch sử vẻ vang 55 năm xây dựng và trưởng thành..
Trong 55 năm ấy, tuy mang những tên gọi khác nhau cho phù hợp với yêu cầu, nhiệm vụ cụ thể của từng giai đoạn cách mạng. Song Học viện luôn là mái trường của Đảng. Từ năm 1990 đến nay vừa là trường đại học trong hệ thống giáo dục quốc dân vừa là bộ phận hữu cơ cấu thành Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh.
Là một trường của Đảng với nhiệm vụ đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ tuyên giáo ở Trung ương và địa phương từ trình độ sơ cấp trở lên về lý luận và nghiệp vụ, đến nay Học viện trở thành một trung tâm quốc gia lớn về đào tạo giảng viên lý luận Mác Lê Nin , tư tưởng Hồ Chí Minh, phóng viên, biên tập viên, cán bộ tuyên truyền, đội ngũ những người làm công tác tư tưởng văn hóa của đất nước.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
*********
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
* Ký hiệu trường: HBT
* Địa chỉ: Số 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
* Điện thoại: 024 37546966 (máy lẻ 306, 307)
* Website: www.ajc.edu.vn
I. Phương thức tuyển sinh
Năm 2019, Học viện Báo chí và Tuyên truyền chủ trương đa dạng hóa các phương thức tuyển sinh nhằm tạo cơ hội cho các thí sinh và nâng cao chất lượng sinh viên tuyển mới.
1. Kết hợp thi tuyển và xét tuyển: đối với nhóm 1 - ngành Báo chí.
Môn thi tuyển: Năng khiếu báo chí - tổ chức thi tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Xét tuyển căn cứ kết quả thi Năng khiếu báo chí kết hợp với kết quả thi THPT quốc gia của 2 môn khác (theo từng tổ hợp).
2. Xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT quốc gia: đối với nhóm 2, 3, 4.
- Nhóm 2 gồm các ngành: Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện, Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý công, Quản lý nhà nước;
- Nhóm 3: Ngành Lịch sử;
- Nhóm 4 gồm các ngành: Truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh.
Tổ hợp môn xét tuyển được quy định cho từng nhóm ngành như sau:
Nhóm ngành | Môn bắt buộc (A) | Môn tự chọn (B) (chọn 1 trong các bài thi/môn thi dưới đây) | Môn Năng khiếu (C) | Điểm xét tuyển |
1 | Ngữ văn | Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội | Năng khiếu báo chí | A + B + C |
2 | Ngữ văn + Toán | Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh, Khoa học xã hội | - | A + B |
3 | Ngữ văn + LỊCH SỬ (hệ số 2) | Địa lý, Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | - | A + B |
4 | Ngữ văn + TIẾNG ANH (hệ số 2) | Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội | - | A + B |
- Học viện có sử dụng điểm thi được bảo lưu theo Quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT QG để xét tuyển.
- Học viện quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh sang điểm xét tuyển sinh, cụ thể như sau:
STT | Mức điểm chứng chỉ tiếng Anh | Điểm quy đổi để xét tuyển sinh | ||
TOEFL ITP | TOEFL iBT | IELTS | ||
1 | 475 - 499 | 53 - 60 | 4.5 | 7,0 |
2 | 500 - 524 | 61 - 68 | 5.0 | 8,0 |
3 | 525 - 549 | 69 - 76 | 5.5 | 9,0 |
4 | ≥ 550 | ≥ 77 | ≥ 6.0 | 10,0 |
Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP và TOEFL iBT (do tổ chức Educational Testing Service cấp) và chứng chỉ IELTS (do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp) còn hiệu lực (tính đến ngày 15/6/2019) cần nộp bản sao công chứng chứng chỉ về Học viện để quy đổi điểm xét tuyển sinh.
3. Xét tuyển theo học bạ: tối đa 30% chỉ tiêu của từng ngành/chuyên ngành
- Thí sinh là học sinh các trường chuyên/năng khiếu của tỉnh (Danh sách các trường chuyên/năng khiếu xem Phụ lục), đạt học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong cả 3 năm học THPT: được đăng ký xét tuyển tất cả các ngành; nếu đăng ký xét tuyển ngành Báo chí phải dự thi môn Năng khiếu báo chí và đạt 5/10 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
- Thí sinh là học sinh các trường THPT công lập khác (không phải trường chuyên/năng khiếu) đạt học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong cả 3 năm học THPT: được đăng ký xét tuyển bằng học bạ các ngành sau: Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý công, Quản lý nhà nước, Lịch sử.
II. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã ngành/chuyên ngành và tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 của Học viện là 1950 sinh viên. Chỉ tiêu cụ thể theo từng ngành/chuyên ngành như sau:
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 50 | 0 | Nhóm 4: - TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán (D01) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7320110 | Quảng cáo | 80 | 0 | Nhóm 4: - TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán (D01) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | 40 | 0 | Nhóm 4: - TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán (D01) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | 50 | 0 | Nhóm 4: - TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán (D01) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | 40 | 0 | Nhóm 4: - TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán (D01) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | 50 | 0 | Nhóm 4: - TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán (D01) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | 50 | 0 | Nhóm 4: - TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán (D01) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7320107 | Truyền thông quốc tế | 50 | 0 | Nhóm 4: - TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán (D01) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7229010 | Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 40 | 0 | Nhóm 3: - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý (C00) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán (C03) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân (C19) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310205 | Quản lý nhà nước | 50 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340403 | Quản lý công | 50 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7760101 | Công tác xã hội | 50 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310301 | Xã hội học | 50 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | 50 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | 50 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | 50 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | 40 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội | 50 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | 50 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | 50 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | 40 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | 50 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 50 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | 50 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | 40 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | 100 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7310102 | Kinh tế chính trị | 40 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7229008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 40 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7229001 | Triết học | 40 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 50 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7320105 | Truyền thông đại chúng | 100 | 0 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | 40 | 0 | - Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán (R11) - Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh (R12) - Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Khoa học tự nhiên (R13) - Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Khoa học xã hội (R18) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | 40 | 0 | - Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán (R07) - Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh (R08) - Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học tự nhiên (R09) - Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học xã hội (R17) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao | 40 | 0 | - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán (R15) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh (R05) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên (R06) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội (R16) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao | 40 | 0 | - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán (R15) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh (R05) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên (R06) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội (R16) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | 50 | 0 | - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán (R15) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh (R05) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên (R06) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội (R16) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | 50 | 0 | - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán (R15) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh (R05) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên (R06) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội (R16) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | 50 | 0 | - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán (R15) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh (R05) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên (R06) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội (R16) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
Báo chí, chuyên ngành Báo in | 50 | 0 | - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán (R15) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh (R05) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên (R06) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội (R16) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |