THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Đại học Sư phạm nghệ thuật trung ương

Năm 2021

: GNT
: Số 18, Ngõ 55, Đường Trần Phú, Quận Hà Đông, TP.Hà Nội

Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương (ĐHSP Nghệ thuật TW) là cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học, sau đại học và nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực Văn hóa, Giáo dục nghệ thuật đáp ứng các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước và hội nhập quốc tế.

Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*******

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG

- Ký hiệu trường: GNT

- Địa chỉ: Số 18 ngõ 55, Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội;

- ĐT: 02462516416 - 0947.392.229;

- Website: http://www.spnttw.edu.vn

 

TT

Ngành học

Mã ngành

Môn thi

Chỉ tiêu

 

Ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy

 

Xét tuyển môn văn hóa, thi tuyển môn Năng khiếu

1.870

1

- Sư phạm Âm nhạc

7140221

Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển)

Môn 2: Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm);

Môn 3:

- Ngành Sư phạm Âm nhạc: Thanh nhạc - Nhạc cụ;

- Ngành Thanh nhạc: Thanh nhạc;

- Ngành Piano: Piano.

400

- Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non

50

2

- Thanh nhạc

7210205

70

3

- Piano

7210208

30

4

- Sư phạm Mỹ thuật

7140222

Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển)

Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút);

Môn 3: Vẽ màu (240 phút).

*Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn thêm phương thức xét tuyển, lựa chọn 01 trong 02 tổ hợp sau:

(1) Ngữ văn; Toán; Tiếng Anh.

(2) Toán; Vật lí; Hóa học.

300

- Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non

50

5

- Thiết kế Thời trang

7210404

150

6

- Thiết kế Đồ họa

7210403

250

7

- Hội họa

7210103

30

8

- Công nghệ May

7540204

100

9

- Quản lý văn hóa

- Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật

- Chuyên ngành Quản lý văn hóa du lịch

7229042

Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn thi sau:

1. Ngữ văn (xét tuyển); Lịch sử (xét tuyển); Năng khiếu nghệ thuật (chọn 01 trong các nội dung: Đàn/hát/múa/ tiểu phẩm kịch/hùng biện...).

2. Ngữ văn (xét tuyển); Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm); Thanh nhạc-Nhạc cụ.

3. Ngữ văn (xét tuyển); Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Vẽ màu (240 phút).

4. Xét tuyển: Ngữ văn; Lịch sử; Địa

 

 

 

160

10

- Diễn viên kịch- điện ảnh

7210234

Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển)

Môn 2: Hình thể và tiếng nói;

Môn 3: Diễn xuất.

80

11

- Công tác xã hội

7760101

Thí sinh chọn 01 trong các tổ hợp sau:

(1) Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý.

(2) Ngữ văn; Toán; Lịch sử.

(3) Ngữ văn; Toán; Địa lý.

(4) Ngữ văn; Toán; Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Pháp, Nga).

80

12

- Du lịch

7810101

120

 

Ngành đào tạo trình độ đại học liên thông (Từ TC, CĐ lên ĐH)

 

Các môn thi tuyển

330

13

- Sư phạm Âm nhạc

- Chuyên ngành Sư phạm  Âm nhạc Mầm non

7140221

1. Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm);

2. Thanh nhạc;

3. Nhạc cụ.

100

14

- Sư phạm Mỹ thuật

- Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non

7140222

1. Kiến thức Mỹ thuật cơ bản (180 phút);

2. Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút);

3. Vẽ màu (240 phút).

100

15

- Quản lý văn hóa

7229042

1. Kiến thức quản lý văn hóa (180 phút);

2. Lý luận văn hóa (180 phút);

3. Năng khiếu nghệ thuật.

 

50

16

- Thiết kế Thời trang

7210404

1. Kiến thức thời trang cơ bản (180 phút);

2. Hình họa (vẽ tượng chân dung, 240 phút);

3. Vẽ màu (240 phút).

50

17

- Diễn viên kịch- điện ảnh

7210234

1. Kiến thức Kịch - Điện ảnh (180 phút);

2. Hình thể và tiếng nói;

3. Diễn xuất.

30

- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước

- Phương thức tuyển sinh: Tổ chức tuyển sinh riêng. Xét tuyển môn văn hóa kết hợp với thi tuyển các môn Năng khiếu.

- Điều kiện xét trúng tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Hệ đại học liên thông chính quy: Tổ chức thi tuyển theo quy định của Nhà trường.

* Lưu ý thí sinh dự thi hệ đại học:

- Thí sinh được đăng ký dự thi nhiều ngành khác nhau, mỗi ngành thí sinh phải nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký dự thi.

- Kết quả môn Hình họa; Vẽ màu; Kiến thức âm nhạc cơ bản; Thanh nhạc - Nhạc cụ được tính chung cho các ngành có cùng môn thi (Thí sinh muốn lấy điểm các môn chung phải có đơn đề nghị chuyển điểm các môn đó cho các ngành đăng ký dự thi theo mẫu quy định).

- Điểm các môn năng khiếu (Hình họa;Vẽ màu;Kiến thức âm nhạc cơ bản; Thanh nhạc - Nhạc cụ; Thanh nhạc; Piano; Hình thể và tiếng nói;Diễn xuất; Năng khiếu nghệ thuật) nhân hệ số 2. Môn thi Kiến thức âm nhạc cơ bản, thí sinh có thể thi Thẩm âm thay thế cho Xướng âm.

- Thí sinh dự thi môn Thanh nhạc của ngành Đại học Thanh nhạc phải trình bày từ 02 đến 03 bài hát trong đó 01 bài hát Việt Nam và 01 bài hát tiếng nước ngoài được phép lưu hành ở các thể loại khác nhau (dân ca Việt Nam, ca khúc, ca khúc nghệ thuật...). Thí sinh tự chuẩn bị phần nhạc đệm hoặc đăng ký giảng viên đệm đàn.

- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi và lệ phí tuyển sinh từ ngày 01/3/2021 đến ngày 30/6/2021 tại Trường ĐHSP Nghệ thuật TW. Hồ sơ theo mẫu quy định của Nhà trường. Thí sinh có thể tải hồ sơ hoặc đăng ký nộp online trên Website của Nhà trường, sau khi nộp Hồ sơ ĐKDT, thí sinh cần theo dõi các thông tin chi tiết Hướng dẫn, cập nhật những thông tin mới nhất về tuyển sinh trên Website của trường.

- Thời gian tổ chức thi môn năng khiếu (Dự kiến): Ngày 10, 11, 12/7/2021.

* Thông tin chi tiết xin liên hệ:

Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo, Trường ĐHSP Nghệ thuật TW, số 18 ngõ 55, đường Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội.

Điện thoại: (024)62516416; Hotline: 0947.392.229

Website: http://www.spnttw.edu.vn

Email:tuyensinh@s

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7140221

Sư phạm Âm nhạc

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Thi tuyển môn năng khiếuMôn 1: Ngữ văn (xét tuyển)
Môn 2: Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, xướng âm hoặc thẩm âm)
Môn 3: Thanh nhạc - nhạc cụ (Ngành Sư phạm); Thanh nhạc (ngành Thanh nhạc); Piano (ngành Piano)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140222

Sư phạm mỹ thuật

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Thi tuyển môn năng khiếuMôn 1: Ngữ văn (xét tuyển)
Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút)
Môn 3: Vẽ màu (240 phút)
Riêng ngành Công nghệ may thí sinh có thể chọn thêm phương thức xét tuyển, lựa chọn 1 trong 2 tổ hợp sau: 1. Văn, Toán, Anh; 2. Toán, Lý, Hóa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7229042

Quản lý văn hóa

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Thi tuyển môn năng khiếuChọn 1 trong 4 tổ hợp sau:
1. Văn (xét tuyển), Sử (xét tuyển), Năng khiếu nghệ thuật (Chọn 1 trong các nội dung: Đàn/hát/múa/tiểu phẩm kịch/ hùng biện,...)
2. Văn (xét tuyển), Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, xướng âm hoặc thẩm âm), Thanh nhạc - nhạc cụ
3. Văn (xét tuyển), Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút), Vẽ màu (240 phút)
4. Xét tuyển: Văn, Sử, Địa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7210404

Thiết kế thời trang

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Thi tuyển môn năng khiếuMôn 1: Ngữ văn (xét tuyển)
Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút)
Môn 3: Vẽ màu (240 phút)
Riêng ngành Công nghệ may thí sinh có thể chọn thêm phương thức xét tuyển, lựa chọn 1 trong 2 tổ hợp sau: 1. Văn, Toán, Anh; 2. Toán, Lý, Hóa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7540204

Công nghệ may

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Thi tuyển môn năng khiếuMôn 1: Ngữ văn (xét tuyển)
Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút)
Môn 3: Vẽ màu (240 phút)
Riêng ngành Công nghệ may thí sinh có thể chọn thêm phương thức xét tuyển, lựa chọn 1 trong 2 tổ hợp sau: 1. Văn, Toán, Anh; 2. Toán, Lý, Hóa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7210403

Thiết kế đồ họa

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Thi tuyển môn năng khiếuMôn 1: Ngữ văn (xét tuyển)
Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút)
Môn 3: Vẽ màu (240 phút)
Riêng ngành Công nghệ may thí sinh có thể chọn thêm phương thức xét tuyển, lựa chọn 1 trong 2 tổ hợp sau: 1. Văn, Toán, Anh; 2. Toán, Lý, Hóa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7210205

Thanh nhạc

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Thi tuyển môn năng khiếuMôn 1: Ngữ văn (xét tuyển)
Môn 2: Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, xướng âm hoặc thẩm âm)
Môn 3: Thanh nhạc - nhạc cụ (Ngành Sư phạm); Thanh nhạc (ngành Thanh nhạc); Piano (ngành Piano)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7210103

Hội họa

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Thi tuyển môn năng khiếuMôn 1: Ngữ văn (xét tuyển)
Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút)
Môn 3: Vẽ màu (240 phút)
Riêng ngành Công nghệ may thí sinh có thể chọn thêm phương thức xét tuyển, lựa chọn 1 trong 2 tổ hợp sau: 1. Văn, Toán, Anh; 2. Toán, Lý, Hóa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7210208

Piano

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Thi tuyển môn năng khiếuMôn 1: Ngữ văn (xét tuyển)
Môn 2: Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, xướng âm hoặc thẩm âm)
Môn 3: Thanh nhạc - nhạc cụ (Ngành Sư phạm); Thanh nhạc (ngành Thanh nhạc); Piano (ngành Piano)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7210234

Diễn viên kịch - điện ảnh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Thi tuyển môn năng khiếuMôn 1: Văn (xét tuyển)
Môn 2: Hình thể và tiếng nói
Môn 3: Diễn xuất
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7760101

Công tác Xã hội

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Thi tuyển môn năng khiếuChọn 1 trong các tổ hợp sau:
1. Văn, Sử, Địa
2. Văn, Toán, Sử
3. Văn, Toán, Địa
4. Văn, Toán, Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810101

Du lịch

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Thi tuyển môn năng khiếuChọn 1 trong các tổ hợp sau:
1. Văn, Sử, Địa
2. Văn, Toán, Sử
3. Văn, Toán, Địa
4. Văn, Toán, Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT