THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

Năm 2021

: QSX
: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn là một thành viên của hệ thống Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh có lịch sử 60 năm hình thành và phát triển. Trường là trung tâm nghiên cứu, đào tạo trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn lớn nhất khu vực phía Nam và là một trong hai trung tâm lớn nhất cả nước.

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN – ĐHQG TP.HCM

Ký hiệu: QSX

Địa chỉ: số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1.

Điện thoại: 028.38235899

Email: phongdaotao@hcmussh.edu.vn

Website: www.hcmussh.edu.vn

 

I. CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN DỰ KIẾN

 

STT

 

Phương thức tuyển sinh

Dự kiến % chỉ tiêu cho từng phương thức

1

Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT)

1-5

2

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo Quy định của ĐHQG-HCM

15-20

3

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021

45-70

4

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá  năng lực của ĐHQG-HCM năm 2021

35-50

5

Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài

1-2

Chi tiết các phương thức xét tuyển (dự kiến):

1.1. Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT)

- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh năm 2021 của Bộ GD&ĐT;

- Theo quy đinh và kế hoạch của ĐHQG-HCM về tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT (mỗi trường một thí sinh, xét theo kết quả học tập THPT); ĐHQG-HCM quy định thống nhất và triển khai theo kế hoạch năm 2021.

1.2. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định riêng của ĐHQG-HCM

- Đối tượng xét tuyển:

+ Học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu thuộc các trường đại học, tỉnh thành trên cả nước; học sinh của trường THPT nằm trong danh sách các trường THPT được xét UTXT do Giám đốc ĐHQG-HCM phê duyệt năm 2021;

+ Học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (xét tuyển theo ngành phù hợp với môn thi).

- Số lượng nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được đăng ký tối đa không quá 03 nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

- Điều kiện đăng ký: thí sinh đảm bảo 03 điều kiện sau:

+ Tốt nghiệp THPT năm 2021;

+ Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;

+ Có thành tích học tập chia theo các nhóm như sau:

· Đối với học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu: đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 02 năm và 01 năm xếp loại khá;

· Đối với học sinh thuộc các nhóm trường THPT khác và các nhóm đối tượng còn lại: đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 3 năm (lớp 10, lớp 11 và lớp 12);

1.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021

Đối tượng, điều kiện, số lượng nguyện vọng và quy trình xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh năm 2021 của Bộ GD&ĐT.

1.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2021

- Đối tượng, điều kiện đăng ký: thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 trở về trước, dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021 (không sử dụng kết quả năm 2020 trở về trước);

- Số lượng nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được đăng ký tối đa không quá 03 nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

1.5. Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc năng lực tiếng Việt

Điều kiện xét tuyển:

- Đối với thí sinh người Việt Nam, học chương trình THPT nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam:

+ Điểm trung bình THPT từ 7.0 trở lên (thang điểm 10), 2.5 trở lên (thang điểm 4);

+ Chứng chỉ tiếng Anh tối thiểu: IELTS 5.0, TOEFL iBT 45.

- Đối với thí sinh người nước ngoài, học chương trình THPT nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam:

+ Điểm trung bình THPT từ 7.0 trở lên (thang điểm 10), 2.5 trở lên (thang điểm 4);

+ Chứng chỉ tiếng Anh tối thiểu: IELTS 5.0, TOEFL iBT 45.

+ Chứng chỉ năng lực tiếng Việt: tối thiểu B1

II. THÔNG TIN CHỈ TIÊU TUYỂN SINH DỰ KIẾN THEO NGÀNH ĐÀO TẠO

 

STT

 

Mã ngành

 

Tên ngành

Tổ hợp môn

tuyển sinh

Chỉ tiêu

 

Ghi chú

1

7140101

Giáo dục học

B00; C00; C01; D01

115

 

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

200

 

 

3

 

7220201_CLC

Ngôn ngữ Anh _Chất

lượng cao

 

D01

130

 

4

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01; D02

65

 

5

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01; D03

85

 

6

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04

145

 

 

7

 

7220204_CLC

Ngôn ngữ Trung

Quốc_Chất lượng cao

 

D01; D04

55

 

 

8

 

7220205

 

Ngôn ngữ Đức

 

D01; D05

 

80

Đăng ký học hệ CLC khi trúng tuyển

9

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D01; D03; D05

50

 

10

7220208

Ngôn ngữ Italia

D01; D03; D05

50

 

11

7229001

Triết học

A01; C00; D01; D14

80

 

12

7229009

Tôn giáo học

C00; D01; D14

50

 

13

7229010

Lịch sử

C00; D01; D14

100

 

14

7229020

Ngôn ngữ học

C00; D01; D14

90

 

15

7229030

Văn học

C00; D01; D14

135

 

16

7229040

Văn hóa học

C00; D01; D14

85

 

17

7310206

Quan hệ quốc tế

D01; D14

120

 

 

18

 

7310206_CLC

Quan hệ quốc tế _ Chất lượng cao

D01; D14

80

 

19

7310301

Xã hội học

A00; C00; D01; D14

140

 

20

7310302

Nhân học

C00; D01; D14

64

 

21

7310401

Tâm lý học

B00; C00; D01; D14

130

 

22

7310501

Địa lý học

A01; C00; D01; D15

95

 

23

7310608

Đông phương học

D01;  D04; D14

165

 

24

7310613

Nhật Bản học

D01; D06

95

 

 

25

 

7310613_CLC

Nhật Bản học_Chất lượng cao

 

D01; D06

60

 

26

7310614

Hàn Quốc học

D01; D14

145

 

27

7320101

Báo chí

C00; D01; D14

100

 

28

7320101_CLC

Báo chí_Chất lượng cao

C00; D01; D14

60

 

 

29

 

7320104

Truyền thông đa phương tiện

 

D01; D14; D15

60

 

30

7320201

Thông tin – Thư viện

A01; C00; D01; D14

60

 

31

7320205

Quản lý thông tin

A01; C00; D01; D14

60

 

32

7320303

Lưu trữ học

C00; D01; D14

60

 

33

7340406

Quản trị văn phòng

C00; D01; D14

60

 

 

34

 

7310630_NN

 

Việt Nam học

Xét tuyển bằng kết quả năng lực tiếng Việt

 

50

Dành cho người nước ngoài

35

7580112

Đô thị học

A01; C00; D01; D14

65

 

 

36

 

7580112_BT

Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre

A01; C00; D01; D14

 

35

 

37

7760101

Công tác xã hội

C00; D01; D14

90

 

 

38

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

C00; D01; D14

120

 

 

39

 

7810103_CLC

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao

 

C00; D01; D14

60

 

 

 

40

 

 

Cử nhân Truyền thông

(Liên kết với ĐH Deakin, Úc)

-A1, D14, D15, D01

-Kỳ thi đánh giá NL ĐHQG-HCM

-Kỳ thi tốt nghiệp chương trình  THPT quốc tế

 

 

30

Nộp hồ sơ tuyển sinh riêng cho

Trung tâm Đào tạo quốc tế

 

 

41

 

 

Cử nhân Quan hệ quốc tế (Liên kết với ĐH Deakin, Úc)

-D01, D14

-Kỳ thi đánh giá NL ĐHQG-HCM

-Kỳ thi tốt nghiệp chương trình  THPT quốc tế

 

 

30

 

Tổng: 3.549 chỉ tiêu

 

* Dự kiến tuyển sinh ngành/chương trình mới trong năm 2021: ngành Chính trị học và chương trình chất lượng cao ngành Hàn Quốc học.

Thông tin thêm, vui lòng tham khảo tại:

Cổng thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.hcmussh.edu.vn/

 
... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7229030

Văn học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7229020

Ngôn ngữ học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7320101

Báo chí

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7229010

Lịch sử

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310302

Nhân học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7229001

Triết học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcA01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310501

Địa lý học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcA01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310301

Xã hội học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcA00: Toán - Lý - Hóa
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7320201

Thông tin – Thư viện

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcA01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310608

Đông phương học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcD01: Văn - Toán - Anh
D04: Văn - Toán - Tiếng Trung
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140101

Giáo dục học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcB00: Toán - Hóa - Sinh
C00: Văn - Sử - Địa
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7760101

Công tác xã hội

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310401

Tâm lý học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcB00: Toán - Hóa - Sinh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580112

Đô thị học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcA01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310613

Nhật Bản học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcD01: Văn - Toán - Anh
D06: Văn - Toán - Tiếng Nhật
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310614

Hàn Quốc học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcD01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220201

Ngôn ngữ Anh

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcD01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220202

Ngôn ngữ Nga

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcD01: Văn - Toán - Anh
D02: Văn - Toán - Tiếng Nga
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220203

Ngôn ngữ Pháp

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcD01: Văn - Toán - Anh
D03: Văn - Toán - Tiếng Pháp
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcD01: Văn - Toán - Anh
D04: Toán - Văn - Tiếng Trung
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220205

Ngôn ngữ Đức

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcD01: Văn - Toán - Anh
D05: Văn - Toán - Tiếng Đức
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310206

Quan hệ Quốc tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcD01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcD01: Văn - Toán - Anh
D03: Văn - Toán - Tiếng Pháp
D05: Văn - Toán - Tiếng Đức
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220208

Ngôn ngữ Italia

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcD01: Văn - Toán - Anh
D03: Văn - Toán - Tiếng Pháp
D05: Văn - Toán - Tiếng Đức
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7229040

Văn hóa học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7320104

Truyền thông đa phương tiện

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcD01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7320205

Quản lý thông tin

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcA01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7320303

Lưu trữ học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220201_CLC

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcD01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310206_CLC

Quan hệ Quốc tế (Chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcD01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310613_CLC

Nhật Bản học (chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcD01: Văn - Toán - Anh
D06: Văn - Toán - Tiếng Nhật
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7320101_CLC

Báo chí (chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810103_CLC

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220201_BT

Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Bến Tre)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcD01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310613

Nhật Bản học (Phân hiệu Bến Tre)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcD01: Văn - Toán - Anh
D06: Văn - Toán - Tiếng Nhật
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7320101_BT

Báo chí (Phân hiệu Bến Tre)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580112_BT

Đô thị học (Phân hiệu Bến Tre)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcA01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810103_BT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu Bến Tre)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựcC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT