THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Năm 2020
Với 60 năm hình thành và phát triển, tên tuổi của Trường ĐHBK Hà Nội luôn gắn liền với những sự kiện trọng đại của đất nước. Trong thời chiến, lớp lớp thầy và trò ĐHBK Hà Nội đã có mặt trên mọi chiến trường, đóng góp không nhỏ công sức và xương máu của mình cho công cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước. Trong thời bình, thầy và trò ĐHBK Hà Nội tiếp tục có những thành tích đóng góp cho công cuộc xây dựng, phát triển đất nước trong thời kỳ CNH, HĐH và hội nhập quốc tế. Ghi nhận những đóng góp đó, Đảng và Nhà nước ta đã trao tặng nhiều danh hiệu, phần thưởng cao quý như Anh hùng Lao động, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Huân chương Hồ Chí Minh...
Tự hào với truyền thống vẻ vang, với tinh thần đoàn kết của toàn thể CBVC và sinh viên, với sự quan tâm và hỗ trợ to lớn của Đảng và Nhà nước, của bạn bè trong nước và quốc tế, chúng ta chắc chắn sẽ hoàn thành thắng lợi mục tiêu đề ra: “Xây dựng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực; một trung tâm nghiên cứu khoa học công nghệ hàng đầu của đất nước, với một số lĩnh vực đạt trình độ tiên tiến trong khu vực và trên thế giới; một địa chỉ tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, giới doanh nghiệp trong và ngoài nước”.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
* Ký hiệu trường: BKA
* Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
* Website:www.hust.edu.vn
I. Phương thức xét tuyển
1. Xét tuyển tài năng: Trường sẽ chọn từ 10% đến 15% chỉ tiêu tuyển sinh gồm các đối tượng:
1.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (đối với thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển Quốc gia dự thi Olympic Quốc tế, đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp Quốc gia hoặc cuộc thi KHKT Quốc gia, Quốc tế).
1.2. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có chứng chỉ A-Level, SAT, ACT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Trường.
1.3. Xét tuyển tài năng theo hồ sơ năng lực, phỏng vấn
Đối tượng:
a. Đội tuyển cấp tỉnh/thành phố
b. Giải tỉnh/thành phố (Nhất – Nhì – Ba)
c. Đội tuyển KHKT cấp tỉnh/thành phố
d. Hệ chuyên trường Chuyên THPT (thêm điều kiện sơ loại hồ sơ – đảm bảo ngưỡng quy định của Trường)
e. Tham gia cuộc thi Olympia vòng thi tháng
f. IELTS 6.0 + (được xét vào ngành ngôn ngữ Anh, điều kiện học bạ đảm bảo ngưỡng quy định của Trường)
2. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp truyền thống với tỉ lệ 50% đến 60% trên tổng chỉ tiêu tuyển sinh.
3. Xét tuyển kết hợp dưới hình thức Điểm thi TNTHPT và Bài kiểm tra tư duy, dự kiến lấy từ 30% đến 35% chỉ tiêu tuyển sinh của Trường.
- Điều kiện sơ loại hồ sơ: Điểm trung bình của 5 học kỳ THPT đối với tổng 3 môn Toán + Lý+ Hóa hoặc Toán + Lý + Anh hoặc Toán + Hóa + Anh hoặc Toán + Hóa+Sinh ≥ 20,0 và điểm trung bình môn Toán ≥ 7,0.
- Bài kiểm tra tư duy: (toán và đọc hiểu)
- Áp dụng đối với xét tuyển nhóm ngành Kỹ thuật, Kinh tế
- Học sinh THPT toàn quốc
- Số lượng: không quá 10.000, sơ tuyển học bạ theo kết quả 3 môn tổ hợp
- Nội dung: Toán (tự luận + trắc nghiệm) 90 phút + Đọc hiểu khoa học 30 phút
- Thời gian: 15/8/2020
- Địa điểm: Hà Nội, Thanh Hóa, Sơn La
Thí sinh đăng ký lựa chọn ngành/chương trình, mã xét tuyển và lựa chọn tổ hợp tương ứng (A19, A20) trên cùng phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển đại học do Bộ GD-ĐT phát hành.
Lưu ý: theo hình thức này, mã xét tuyển có đuôi “x”
Ví dụ cách đăng ký xét tuyển đại học:
1. NV1 – Điện tử viễn thông – ET1 – Tổ hợp A00
2. NV2 – Điện tử viễn thông – ET1x – Tổ hợp A19
3. NV3 – Kỹ thuật hóa học – CH1 – Tổ hợp A01
4. NV4 – Kỹ thuật hóa học – CH1x – Tổ hợp A20
Lưu ý:
- Trường HN có ưu tiên xét tuyển và cộng điểm ưu tiên cho các thí sinh không sử dụng quyền được tuyển thẳng và các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế.
- Toàn bộ những minh chứng về hồ sơ đăng ký xét tuyển được upload lên hệ thống online, các thí sinh có thể chụp ảnh, scan bản gốc….
II. Chỉ tiêu, mã xét tuyển và tổ hợp xét tuyển
TT | Tên ngành, chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Xét điểm thi TNTHPT | Xét kết hợp điểm thi TNTHPT + Bài KTTD | ||
Mã xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Mã xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | |||
1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 300 | ME1 | A00, A01 | ME1x | A19 |
2 | Kỹ thuật Cơ khí | 500 | ME2 | A00, A01 | ME2x | A19 |
3 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 80 | ME-E1 | A00, A01 | ME-E1x | A19 |
4 | Kỹ thuật Ô tô | 220 | TE1 | A00, A01 | TE1x | A19 |
5 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 90 | TE2 | A00, A01 | TE2x | A19 |
6 | Kỹ thuật Hàng không | 50 | TE3 | A00, A01 | TE3x | A19 |
7 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 40 | TE-E2 | A00, A01 | TE-E2x | A19 |
8 | Cơ khí Hàng không (CT Việt-Pháp PFIEV) | 35 | TE-EP | A00, A01, D29 | TE-EPx | A19 |
9 | Kỹ thuật Nhiệt | 250 | HE1 | A00, A01 | HE1x | A19 |
10 | Kỹ thuật Điện | 220 | EE1 | A00, A01 | EE1x | A19 |
11 | Kỹ thuật Điều khiển-Tự động hóa | 500 | EE2 | A00, A01 | EE2x | A19 |
12 | Kỹ thuật Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện (CT tiên tiến) | 80 | EE-E8 | A00, A01 | EE-E8x | A19 |
13 | Tin học công nghiệp (CT Việt-Pháp PFIEV) | 35 | EE-EP | A00, A01, D29 | EE-EPx | A19 |
14 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | 500 | ET1 | A00, A01 | ET1x | A19 |
15 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông (CT tiên tiến) | 40 | ET-E4 | A00, A01 | ET-E4x | A19 |
16 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 40 | ET-E5 | A00, A01 | ET-E5x | A19 |
17 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 60 | ET-E9 | A00, A01, D28 | ET-E9x | A19 |
18 | CNTT: Khoa học Máy tính | 260 | IT1 | A00, A01 | IT1x | A19 |
19 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 180 | IT2 | A00, A01 | IT2x | A19 |
20 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 100 | IT-E10 | A00, A01 | IT-E10x | A19 |
21 | Công nghệ Thông tin (Việt-Nhật) | 240 | IT-E6 | A00, A01, D28 | IT-E6x | A19 |
22 | Công nghệ Thông tin (Global ICT) | 80 | IT-E7 | A00, A01 | IT-E7x | A19 |
23 | Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp) | 40 | IT-EP | A00, A01, D29 | IT-EPx | A19 |
24 | Toán-Tin | 120 | MI1 | A00, A01 | MI1x | A19 |
25 | Hệ thống Thông tin quản lý | 60 | MI2 | A00, A01 | MI2x | A19 |
26 | Kỹ thuật Hóa học | 490 | CH1 | A00, B00, D07 | CH1x | A19, A20 |
27 | Hóa học | 100 | CH2 | A00, B00, D07 | CH2x | A19, A20 |
28 | Kỹ thuật In | 30 | CH3 | A00, B00, D07 | CH3x | A19, A20 |
29 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 30 | CH-E11 | A00, B00, D07 | CH-E11x | A19, A20 |
30 | Kỹ thuật Sinh học | 100 | BF1 | A00, B00, D07 | BF1x | A20 |
31 | Kỹ thuật Thực phẩm | 200 | BF2 | A00, B00, D07 | BF2x | A20 |
32 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 40 | BF-E12 | A00, B00, D07 | BF-E12x | A20 |
33 | Kỹ thuật Môi trường | 120 | EV1 | A00, A01, B00, D07 | EV1x | A19, A20 |
34 | Kỹ thuật Vật liệu | 220 | MS1 | A00, A01, D07 | MS1x | A19, A20 |
35 | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | 50 | MS-E3 | A00, A01, D07 | MS-E3x | A19, A20 |
36 | Kỹ thuật Dệt-May | 200 | TX1 | A00, A01, D07 | TX1x | A19, A20 |
37 | Công nghệ Giáo dục | 40 | ED2 | A00, A01, D01 | ED2x | A19 |
38 | Vật lý Kỹ thuật | 150 | PH1 | A00, A01 | PH1x | A19 |
39 | Kỹ thuật Hạt nhân | 30 | PH2 | A00, A01, A02 | PH2x | A19 |
40 | Kinh tế Công nghiệp | 40 | EM1 | A00, A01, D01 | EM1x | A19 |
41 | Quản lý Công nghiệp | 100 | EM2 | A00, A01, D01 | EM2x | A19 |
42 | Quản trị Kinh doanh | 80 | EM3 | A00, A01, D01 | EM3x | A19 |
43 | Kế toán | 60 | EM4 | A00, A01, D01 | EM4x | A19 |
44 | Tài chính-Ngân hàng | 50 | EM5 | A00, A01, D01 | EM5x | A19 |
45 | Phân tích Kinh doanh (CT tiên tiến) | 40 | EM-E13 | A00, A01 | EM-E13x | A19 |
46 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 140 | FL1 | D01 |
|
|
47 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 60 | FL2 | D01 |
|
|
48 | Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | 100 | ME-NUT | A00, A01, D28 | ME-NUTx | A19 |
49 | Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | 40 | ME-GU | A00, A01 | ME-GUx | A19 |
50 | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 40 | ET-LUH | A00, A01, D26 | ET-LUHx | A19 |
51 | Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 40 | ME-LUH | A00, A01, D26 | ME-LUHx | A19 |
52 | Công nghệ Thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | 70 | IT-LTU | A00, A01 | IT-LTUx | A19 |
53 | Công nghệ Thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | 60 | IT-VUW | A00, A01 | IT-VUWx | A19 |
54 | Quản trị Kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | 40 | EM-VUW | A00, A01, D01 | EM-VUWx | A19 |
55 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | 50 | EM-NU | A00, A01, D01 | EM-NUx | A19 |
56 | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 40 | Troy-BA | A00, A01, D01 | Troy-BAx | A19 |
57 | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 40 | Troy-IT | A00, A01, D01 | Troy-ITx | A19 |
Thông tin liên hệ chi tiết:
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Phòng Tuyển sinh
Điện thoại: 024 38683408 *** Hotline: 084 8683408
Website: ts.hust.edu.vn *** Facebook: http://facebook.com/tsdhbk/
PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH RIÊNG NĂM 2020
********
THAM KHẢO ĐỀ CƯƠNG VÀ VÍ DỤ MINH HỌA BÀI KIỂM TRA TƯ DUY (TOÁN VÀ ĐỌC HIỂU) TẠI ĐÂY.
- Thời gian thi: Ngày 15/8/2020, từ 13h00’
- Địa điểm: Nhà trường tổ chức thi tại 3 địa điểm là Hà Nội (Trường ĐHBK Hà Nội), Thanh Hóa và Sơn La.
2. Hình thức thi, nội dung thi
- Thi trắc nghiệm kết hợp tự luận ngắn trong một buổi với thời gian làm bài 180 phút, riêng đối với các ngành Ngôn ngữ Anh thời gian làm bài 210 phút.
- Nội dung và hình thức thi:
+ Đối với khối kỹ thuật, kinh tế: Thi một buổi trên giấy với 3 môn Toán (85 - 90 phút), Đọc hiểu (30 - 35 phút) và Môn thứ ba (60 phút). Tổng thời lượng bài thi 180 phút.
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Thi một buổi với bài thi trên giấy 2 môn Toán (85 - 90 phút) và Đọc hiểu (30 - 35 phút), tổng thời lượng bài thi trên giấy 120 phút; Môn thứ ba là tiếng Anh (90 phút) thi trên máy tính.
+ Tất cả các môn thi theo hình thức trắc nghiệm, riêng môn Toán có 2/3 trắc nghiệm và 1/3 tự luận (tự luận ngắn làm trực tiếp lên bài thi có đề và ô trống).
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sẽ được miễn thi tiếng Anh và quy đổi điểm theo quy định của Trường.
Nội dung thi đối với các ngành/khối ngành:
TT | Nhóm ngành (theo đơn vị chuyên môn) | Môn 1, 2 | Môn thứ 3 |
1 | Khối kỹ thuật, Kinh tế: Cơ khí, Cơ khí động lực, Nhiệt lạnh, Điện, Điện tử-Viễn thông, Vật lý kỹ thuật, Công nghệ thông tin, Toán tin ƯD, Kỹ thuật hóa học, CN Sinh học-CN Thực phẩm, Môi trường, Vật liệu, Dệt May – Thời trang, Kinh tế quản lý, Sư phạm kỹ thuật | Toán, Đọc hiểu | Bài thi tổ hợp Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh) |
2 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Đọc hiểu | Tiếng Anh |
3. Đăng ký dự thi và sơ tuyển
- Thí sinh đăng ký tối đa 5 nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên vào các ngành / chương trình của ĐHBK Hà Nội (độc lập với đăng ký các nguyện vọng xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia).
- Điều kiện nộp hồ sơ:
Khối ngành kỹ thuật, kinh tế: điểm trung bình của 5 học kỳ THPT đối với tổng 3 môn Toán + Lý+ Hóa hoặc Toán + Lý +Anh hoặc Toán + Hóa + Anh hoặc Toán + Hóa+Sinh ≥ 20,0 và điểm trung bình môn Toán ≥ 7,0.
Các ngành ngôn ngữ Anh: điểm trung bình của 5 học kỳ THPT đối với tổng điểm 3 môn Toán + Văn + Anh ³ 20,0 và điểm trung bình môn tiếng Anh ≥ 7,0.
- Phương thức sơ tuyển: lựa chọn từ trên xuống dưới theo tổng điểm 3 môn cho đến khi đạt được số lượng dự thi dự kiến của từng khối ngành như sau:
Khối kỹ thuật, kinh tế: 9.600
Ngôn ngữ Anh: 400
- Phương thức nộp hồ sơ: trực tuyến trên hệ thống của ĐHBK Hà Nội.
- Không thu lệ phí sơ tuyển
- Đơn đăng ký in ra từ hệ thống có xác nhận của Trường THPT, tải lên hệ thống đăng ký trực tuyến và nộp bản gốc khi đi thi.
- Lệ phí thi tuyển: sẽ thông báo sau
4. Tuyển thẳng và cộng điểm ưu tiên
- Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng và cộng điểm ưu tiên như đối với xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia trong cùng hệ thống.
- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đạt điểm SAT, ACT, A-Level cao và những thí sinh đạt những thành tích cao, năng khiếu đặc biệt khác (ngoài diện tuyển thẳng vào các chương trình đào tạo quốc tế).
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được cộng điểm ưu tiên vào tổng điểm xét tuyển (không áp dụng đối với thí sinh xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh).
5. Các mốc thời gian quan trọng
TT | Nội dung | Dự kiến thời gian |
1 | Thông báo về bài kiểm tra tư duy | 3 -10/4/2020 |
2 | Công bố đề cương các bài thi (yêu cầu năng lực, kiến thức và có ví dụ minh họa) | Trước 25/5/2020 |
3 | Thí sinh nộp hồ sơ (trực tuyến, upload cả học bạ và các giấy tờ minh chứng ưu tiên khác) | Trước 25/6/2020 |
4 | Sơ tuyển, thông báo kết quả sơ tuyển, thí sinh nộp lệ phí thi và nhận giấy báo dự thi (online) | Trước 10/7/2020 |
5 | Tổ chức thi | 15/8/2020 |
6 | Chấm thi, công bố kết quả | 9/2020 |
7 | Phúc tra | 9/2020 |
(Lưu ý: các mốc thời gian có thể thay đổi để phù hợp với lịch trình chung của kỳ thi THPT Quốc Gia và xét tuyển đại học của Bộ Giáo dục – Đào tạo)
6. Xét tuyển
- Tỷ lệ chỉ tiêu: không quá 70% tổng chỉ tiêu của từng khối ngành, đối với từng ngành/chương trình không quá 80% (tỷ lệ này có thể thay đổi trong trường hợp có sự biến động lớn về kỳ thi THPT Quốc gia).
- Tiến hành công bố trúng tuyển, xác nhận nhập học theo quy định của Bộ GD-ĐT đối với hình thức tuyển sinh riêng.
(Nhập học sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT và trước khi xét tuyển ĐH theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia)
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
TE1 | Kỹ thuật Ô tô | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
TE3 | Kỹ thuật Hàng không | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
EE1 | Kỹ thuật Điện | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện (CT tiên tiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông (CT tiên tiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
IT-E6 | Công nghệ Thông tin (Việt-Nhật) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
IT-E7 | Công nghệ Thông tin (Global ICT) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
IT-E10 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
MI1 | Toán-Tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
CH1 | Kỹ thuật Hóa học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa B00: Toán-Hóa-Sinh D07: Toán-Hóa-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
EV1 | Kỹ thuật Môi trường | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa B00: Toán-Hóa-Sinh D07: Toán-Hóa-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
CH2 | Hóa học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa B00: Toán-Hóa-Sinh D07: Toán-Hóa-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
CH3 | Kỹ thuật in | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa B00: Toán-Hóa-Sinh D07: Toán-Hóa-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa B00: Toán-Hóa-Sinh D07: Toán-Hóa-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
BF1 | Kỹ thuật Sinh học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa B00: Toán-Hóa-Sinh D07: Toán-Hóa-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa B00: Toán-Hóa-Sinh D07: Toán-Hóa-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa B00: Toán-Hóa-Sinh D07: Toán-Hóa-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh D07: Toán-Hóa-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
MS-E3 | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh D07: Toán-Hóa-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
TX1 | Kỹ thuật Dệt - May | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa
A01: Toán-Lý-Anh
D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
PH1 | Vật lý kỹ thuật | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh A02: Toán-Lý-Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
ED2 | Công nghệ giáo dục | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh D01: Toán-Văn-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
EM1 | Kinh tế công nghiệp | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh D01: Toán-Văn-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
EM2 | Quản lý công nghiệp | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh D01: Toán-Văn-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
EM3 | Quản trị kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh D01: Toán-Văn-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
EM4 | Kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh D01: Toán-Văn-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
EM5 | Tài chính-Ngân hàng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh D01: Toán-Văn-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
EM-E13 | Phân tích Kinh doanh (CT tiên tiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán-Lý-Hóa A01: Toán-Lý-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | D01: Toán-Văn-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | D01: Toán-Văn-Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
TE-EP | Cơ khí Hàng không (CT Việt-Pháp PFIEV) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
EE-EP | Tin học công nghiệp (CT Việt-Pháp PFIEV) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
IT-EP | Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
ME-NUT | Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
ME-GU | Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
ME-LUH | Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
IT-LTU | Công nghệ Thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
IT-VUW | Công nghệ Thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
EM-VUW | Quản trị Kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
EM-NU | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
Troy-BA | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
Troy-IT | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và Bài kiểm tra tư duy | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |